Để mở danh sách phím tắt trong Google Tài liệu, hãy nhấn Ctrl + / (máy chạy Windows, Chrome OS) hoặc ⌘ + / (máy Mac).
Trình tìm công cụ (trước đây là tìm kiếm trong trình đơn), nhấn Alt + / (Windows, Chrome OS) hoặc Option + / (máy Mac).
Bạn cũng có thể dùng các phím truy cập trình đơn. Mở trình đơn ứng dụng bất kỳ bằng cách dùng bàn phím, sau đó nhập chữ cái được gạch dưới cho mục bạn muốn chọn. Ví dụ: để mở trình đơn Chèn trên máy Mac, nhấn Ctrl + Option + i. Để chọn “Image” (Hình ảnh), hãy nhập chữ cái được gạch dưới i.
Phím tắt trên PC
Thao tác thông thường | |
---|---|
Sao chép | Ctrl + c |
Cắt | Ctrl + x |
Dán | Ctrl + v |
Dán mà không định dạng | Ctrl + Shift + v |
Hủy | Ctrl + z |
Làm lại | Ctrl + Shift + z |
Chèn hoặc chỉnh sửa đường liên kết | Ctrl + k |
Mở đường liên kết | Alt + Enter |
Hiện các phím tắt thông thường | Ctrl + / |
Lưu Mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive |
Ctrl + s |
In | Ctrl + p |
Mở | Ctrl + o |
Tìm | Ctrl + f |
Tìm và thay thế | Ctrl + h |
Tìm lại | Ctrl + g |
Tìm kết quả trước | Ctrl + Shift + g |
Ẩn trình đơn (chế độ thu gọn) | Ctrl + Shift + f |
Chèn phần ngắt trang | Ctrl + Enter |
Trình tìm công cụ (trước đây là Tìm kiếm trong trình đơn) | Alt + / Alt + Shift + z Google Chrome: Alt + z |
Lặp lại thao tác gần đây nhất | Ctrl + y |
Chuyển sang chỉnh sửa | Ctrl + Alt + Shift + z |
Chuyển sang đề xuất | Ctrl + Alt + Shift + x |
Chuyển sang xem | Ctrl + Alt + Shift + c |
Định dạng văn bản | |
Đậm | Ctrl + b |
Nghiêng | Ctrl + i |
Gạch dưới | Ctrl + u |
Gạch ngang chữ | Alt + Shift + 5 |
Chỉ số trên | Ctrl + . |
Chỉ số dưới | Ctrl + , |
Sao chép định dạng văn bản | Ctrl + Alt + c |
Dán định dạng văn bản | Ctrl + Alt + v |
Xóa định dạng văn bản | Ctrl + \ Ctrl + Phím cách |
Tăng kích thước phông chữ | Ctrl + Shift + . |
Giảm kích thước phông chữ | Ctrl + Shift + , |
Định dạng đoạn | |
Tăng thụt lề đoạn | Ctrl + ] |
Giảm thụt lề đoạn | Ctrl + [ |
Áp dụng kiểu văn bản thường | Ctrl + Alt + 0 |
Áp dụng kiểu tiêu đề [1-6] | Ctrl + Alt + [1-6] |
Căn trái | Ctrl + Shift + l |
Căn giữa | Ctrl + Shift + e |
Căn phải | Ctrl + Shift + r |
Căn đều | Ctrl + Shift + j |
Danh sách được đánh số | Ctrl + Shift + 7 |
Danh sách có dấu đầu dòng | Ctrl + Shift + 8 |
Danh sách kiểm tra | Ctrl + Shift + 9 |
Di chuyển đoạn lên/xuống | Ctrl + Shift + Mũi tên lên/xuống |
Hình ảnh và bản vẽ | |
Văn bản thay thế | Ctrl + Alt + y |
Phóng to | Ctrl + Alt + k |
Phóng to theo chiều ngang | Ctrl + Alt + b |
Phóng to theo chiều dọc | Ctrl + Alt + i |
Thu nhỏ | Ctrl + Alt + j |
Thu nhỏ theo chiều ngang | Ctrl + Alt + w |
Thu nhỏ theo chiều dọc | Ctrl + Alt + q |
Xoay theo chiều kim đồng hồ một góc 15° | Alt + Mũi tên phải |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 15° | Alt + Mũi tên trái |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 1° | Alt + Shift + Mũi tên trái |
Xoay 1° theo chiều kim đồng hồ | Alt + Shift + Mũi tên phải |
Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ | Shift + Esc |
Nhận xét và chú thích cuối trang | |
Chèn nhận xét | Ctrl + Alt + m |
Mở chuỗi thảo luận | Ctrl + Alt + Shift + a |
Nhập nhận xét hiện tại | giữ Ctrl + Alt, nhấn e rồi nhấn c |
Chèn chú thích cuối trang | Ctrl + Alt + f |
Chuyển đến chú thích cuối trang hiện tại | giữ Ctrl + Alt, nhấne rồi nhấn f |
Chuyển đến chú thích cuối trang tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn f |
Chuyển về chú thích cuối trang trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn f |
Chuyển đến mục đề xuất tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn u |
Chuyển đến mục đề xuất trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn u |
Xem lại các mục chỉnh sửa đề xuất | giữ Ctrl + Alt, nhấn o rồi nhấn u |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn c |
Chuyển đến nhận xét trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn c |
Mở nhật ký nhận xét | Ctrl + Alt + Shift + a |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn | |
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Trình đơn | |
Trình đơn theo ngữ cảnh (nhấp chuột phải) | Ctrl + Shift + x Ctrl + Shift + \ Shift + F10 |
Trình đơn tệp | trong Google Chrome: Alt + f các trình duyệt khác: Alt + Shift + f |
Trình đơn chỉnh sửa | trong Google Chrome: Alt + e các trình duyệt khác: Alt + Shift + e |
Trình đơn xem | trong Google Chrome: Alt + v các trình duyệt khác: Alt + Shift + v |
Trình đơn chèn | trong Google Chrome: Alt + i các trình duyệt khác: Alt + Shift + i |
Trình đơn định dạng | trong Google Chrome: Alt + o các trình duyệt khác: Alt + Shift + o |
Trình đơn công cụ | trong Google Chrome: Alt + t các trình duyệt khác: Alt + Shift + t |
Trình đơn Trợ giúp | trong Google Chrome: Alt + h các trình duyệt khác: Alt + Shift + h |
Trình đơn hỗ trợ tiếp cận (xuất hiện khi bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình) |
trong Google Chrome: Alt + a các trình duyệt khác: Alt + Shift + a |
Trình đơn Công cụ nhập liệu (dành cho các tài liệu bằng các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
Ctrl + Alt + Shift + k |
Hiển thị trình đơn theo bối cảnh của trình duyệt | Shift + nhấp chuột phải |
Lựa chọn văn bản bằng bàn phím | |
Chọn tất cả | Ctrl + a |
Bỏ chọn hết | giữ Ctrl + Alt, nhấn u rồi nhấn a |
Mở rộng vùng lựa chọn thêm một ký tự | Shift + Mũi tên trái/phải |
Mở rộng vùng lựa chọn thêm một dòng | Shift + Mũi tên lên/xuống |
Mở rộng vùng lựa chọn thêm một từ | Ctrl + Shift + Mũi tên trái/phải |
Mở rộng lựa chọn đến đầu dòng | Shift + Home |
Mở rộng lựa chọn đến cuối dòng | Shift + End |
Mở rộng lựa chọn đến đầu tài liệu | Ctrl + Shift + Home |
Mở rộng lựa chọn đến cuối tài liệu | Ctrl + Shift + End |
Chọn mục danh sách hiện tại | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn e rồi nhấn i |
Chọn tất cả mục danh sách ở cấp hiện tại | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn e rồi nhấn o |
Chọn nhiều phần của văn bản | Sau khi chọn một phần của văn bản, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Shift + Mũi tên trái/phải. Dùng mũi tên trái/phải để chuyển đến một phần khác mà bạn cũng muốn chọn trong văn bản. |
Chọn văn bản bằng chuột | |
Chọn một từ | Nhấp đúp |
Mở rộng lựa chọn một từ mỗi lần | Nhấp đúp + kéo |
Chọn đoạn | Nhấp ba lần |
Mở rộng lựa chọn một đoạn mỗi lần | Nhấp ba lần và kéo |
Phím tắt cho trình đọc màn hình
Các phím tắt bên dưới giúp bạn thao tác khi dùng trình đọc màn hình. Trước khi bạn dùng các phím tắt đó, hãy bật tính năng hỗ trợ trình đọc màn hình. Hãy tìm hiểu cách bật tính năng hỗ trợ trình đọc màn hình.
Hỗ trợ trình đọc màn hình | |
---|---|
Kích hoạt tính năng hỗ trợ trình đọc màn hình | Ctrl + Alt + z Alt + Shift + ~ |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | Ctrl + Alt + h |
Đọc vùng lựa chọn | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn x |
Đọc từ vị trí con trỏ | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn r |
Thông báo vị trí con trỏ | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn l |
Thông báo định dạng tại vị trí con trỏ | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn f |
Đọc tiêu đề của hàng và cột của bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn h |
Đọc vị trí ô trong bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn n |
Đọc tiêu đề hàng trong bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn r |
Đọc tiêu đề cột trong bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn c |
Hiện nội dung chỉnh sửa trực tiếp | Ctrl + Alt + Shift + r |
Đọc nhận xét | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn c |
Đọc văn bản liên kết của nhận xét | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn a |
Đọc định dạng của vùng lựa chọn | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn s |
Đọc vị trí con trỏ | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn a rồi nhấn l |
Đọc số từ | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn a rồi nhấn w |
Phím tắt di chuyển
2 nhóm phím tắt dưới đây giúp bạn di chuyển nhanh trên tài liệu hoặc bảng:
- Chuyển đến mục tiếp theo hoặc về mục trước bằng cách nhấn Ctrl + Alt + n hoặc Ctrl + Alt + p trước khi nhấn một phím khác.
- Di chuyển nhanh xung quanh bảng bằng cách nhấn Ctrl + Alt + Shift + t trước khi nhấn một phím khác.
Di chuyển trong tài liệu | |
---|---|
Hiện bố cục | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn h |
Chuyển đến tiêu đề tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn h |
Chuyển về tiêu đề trước | giữa Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn h |
Chuyển đến tiêu đề tiếp theo [1-6] | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn [1-6] |
Chuyển về tiêu đề trước [1-6] | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn [1-6] |
Chuyển đến hình ảnh tiếp theo (hình ảnh hoặc bản vẽ) |
giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn g |
Chuyển về hình ảnh trước (hình ảnh hoặc bản vẽ) |
giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn g |
Chuyển đến danh sách tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn o |
Chuyển về danh sách trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn o |
Chuyển đến mục tiếp theo trong danh sách hiện tại | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn i |
Chuyển về mục trước trong danh sách hiện tại | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn i |
Chuyển đến đường liên kết tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn l |
Chuyển về đường liên kết trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn l |
Chuyển tới dấu trang tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn b |
Chuyển về dấu trang trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn b |
Chuyển đến phần thay đổi định dạng tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn w |
Chuyển đến phần thay đổi định dạng trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn w |
Chuyển đến phần chỉnh sửa tiếp theo (trong khi xem lịch sử sửa đổi hoặc các thay đổi mới) |
giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn r Ctrl + Alt + k |
Chuyển về phần chỉnh sửa trước (trong khi xem nhật ký sửa đổi hoặc các thay đổi mới) |
giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn r Ctrl + Alt + j |
Thao tác trong bảng | |
Di chuyển lên đầu bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn s |
Di chuyển xuống cuối bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn d |
Chuyển đến cột đầu bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn i |
Di chuyển xuống cột cuối bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn k |
Chuyển đến cột tiếp theo của bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn b |
Chuyển về cột trước của bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn v |
Chuyển đến hàng đầu bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn j |
Chuyển về hàng cuối bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn l |
Chuyển đến hàng tiếp theo của bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn m |
Chuyển về hàng trước của bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn g |
Thoát khỏi bảng | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn t rồi nhấn e |
Chuyển đến bảng tiếp theo | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn n rồi nhấn t |
Chuyển về bảng trước | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn p rồi nhấn t |
Thao tác và các công cụ khác | |
Mở lịch sử sửa đổi | Ctrl + Alt + Shift + h |
Mở công cụ Khám phá | Ctrl + Alt + Shift + i |
Mở phần chính tả/ngữ pháp | Ctrl + Alt + x F7 |
Mở từ điển | Ctrl + Shift + y |
Số từ | Ctrl + Shift + c |
Bắt đầu nhập liệu bằng giọng nói (có trong trình duyệt Chrome) |
Ctrl + Shift + s |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | Ctrl + Alt + . Ctrl + Alt + , |
Trang trên | Page Up |
Trang dưới | Page Down |
Chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo | Ctrl + ‘ |
Chuyển về lỗi chính tả trước | Ctrl + ; |
Chèn hoặc di chuyển đến tiêu đề | giữ Ctrl + Alt, nhấn o rồi nhấn h |
Chèn hoặc di chuyển đến chú thích cuối trang | giữ Ctrl + Alt, nhấn o rồi nhấn f |
Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ bật lên (đối với đường liên kết, dấu trang, hình ảnh) |
giữ Ctrl + Alt, nhấn e rồi nhấn p |
Di chuyển tiêu điểm ra ngoài vùng chỉnh sửa | Ctrl + Alt + Shift + m |
Hiện thông tin về người hoặc nhóm | Alt + Mũi tên phải |
Bật/tắt hộp đánh dấu | Ctrl + Alt + Enter |
Phím tắt trên máy Mac
Thao tác thông thường | |
---|---|
Sao chép | ⌘ + c |
Cắt | ⌘ + x |
Dán | ⌘ + v |
Dán mà không định dạng | ⌘ + Shift + v |
Hủy | ⌘ + z |
Làm lại | ⌘ + Shift + z |
Chèn hoặc chỉnh sửa đường liên kết | ⌘ + k |
Mở đường liên kết | Option + Enter |
Hiện các phím tắt thông thường | ⌘ + / |
Lưu Mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive |
⌘ + s |
In | ⌘ + p |
Mở | ⌘ + o |
Tìm | ⌘ + f |
Tìm và thay thế | ⌘ + Shift + h |
Tìm lại | ⌘ + g |
Tìm kết quả trước | ⌘ + Shift + g |
Ẩn trình đơn (chế độ thu gọn) | Ctrl + Shift + f |
Chèn phần ngắt trang | ⌘ + Enter |
Trình tìm công cụ (trước đây là Tìm kiếm trong trình đơn) | Option + / Ctrl + Option + z |
Lặp lại thao tác gần đây nhất | ⌘ + y |
Chuyển sang chỉnh sửa | ⌘ + Option + Shift + z |
Chuyển sang đề xuất | ⌘ + Option + Shift + x |
Chuyển sang xem | ⌘ + Option + Shift + c |
Định dạng văn bản | |
Đậm | ⌘ + b |
Nghiêng | ⌘ + i |
Gạch dưới | ⌘ + u |
Gạch ngang chữ | ⌘ + Shift + x |
Chỉ số trên | ⌘ + . |
Chỉ số dưới | ⌘ + , |
Sao chép định dạng văn bản | ⌘ + Option + c |
Dán định dạng văn bản | ⌘ + Option + v |
Xóa định dạng văn bản | ⌘ + \ |
Tăng kích thước phông chữ | ⌘ + Shift + . |
Giảm kích thước phông chữ | ⌘ + Shift + , |
Định dạng đoạn | |
Tăng thụt lề đoạn | ⌘ + ] |
Giảm thụt lề đoạn | ⌘ + [ |
Áp dụng kiểu văn bản thường | ⌘ + Option + 0 |
Áp dụng kiểu tiêu đề [1-6] | ⌘ + Option + [1-6] |
Căn trái | ⌘ + Shift + l |
Căn giữa | ⌘ + Shift + e |
Căn phải | ⌘ + Shift + r |
Căn đều | ⌘ + Shift + j |
Danh sách được đánh số | ⌘ + Shift + 7 |
Danh sách có dấu đầu dòng | ⌘ + Shift + 8 |
Danh sách kiểm tra | ⌘ + Shift + 9 |
Di chuyển đoạn lên/xuống | Ctrl + Shift + Mũi tên lên/xuống |
Hình ảnh và bản vẽ | |
Văn bản thay thế | ⌘ + Option + y |
Phóng to | ⌘ + Ctrl + k |
Phóng to theo chiều ngang | ⌘ + Ctrl + b |
Phóng to theo chiều dọc | ⌘ + Ctrl + i |
Thu nhỏ | ⌘ + Ctrl + j |
Thu nhỏ theo chiều ngang | ⌘ + Ctrl + w |
Thu nhỏ theo chiều dọc | ⌘ + Ctrl + q |
Xoay theo chiều kim đồng hồ một góc 15° | Option + Mũi tên phải |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 15° | Option + Mũi tên trái |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 1° | Option + Shift + Mũi tên trái |
Xoay 1° theo chiều kim đồng hồ | Option + Shift + Mũi tên phải |
Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ | ⌘ + Esc Shift + Esc |
Nhận xét và chú thích cuối trang | |
Chèn nhận xét | ⌘ + Option + m |
Mở chuỗi thảo luận | ⌘ + Option + Shift + a |
Nhập nhận xét hiện tại | giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn c |
Chèn chú thích cuối trang | ⌘ + Option + f |
Chuyển đến chú thích cuối trang hiện tại | giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn f |
Chuyển đến chú thích cuối trang tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn f |
Chuyển về chú thích cuối trang trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn f |
Chuyển đến mục đề xuất tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn u |
Chuyển đến mục đề xuất trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn u |
Xem lại các mục chỉnh sửa đề xuất | giữ Ctrl + ⌘, nhấn o rồi nhấn u |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn c |
Chuyển đến nhận xét trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn c |
Mở nhật ký nhận xét | ⌘ + Option + Shift + a |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn | |
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Trình đơn | |
Trình đơn theo ngữ cảnh (nhấp chuột phải) | ⌘ + Shift + \ Shift + F10 |
Trình đơn tệp | Ctrl + Option + f |
Trình đơn chỉnh sửa | Ctrl + Option + e |
Trình đơn xem | Ctrl + Option + v |
Trình đơn chèn | Ctrl + Option + i |
Trình đơn định dạng | Ctrl + Option + o |
Trình đơn công cụ | Ctrl + Option + t |
Trình đơn trợ giúp | Ctrl + Option + h |
Trình đơn hỗ trợ tiếp cận (xuất hiện khi bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình) |
Ctrl + Option + a |
Trình đơn Công cụ nhập liệu (dành cho các tài liệu bằng các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
⌘ + Option + Shift + k |
Chuyển đổi giữa các công cụ điều khiển nhập liệu (dành cho các tài liệu của các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
⌘ + Shift + k |
Hiển thị trình đơn theo bối cảnh của trình duyệt | Shift + nhấp chuột phải |
Lựa chọn văn bản bằng bàn phím | |
Chọn tất cả | ⌘ + a |
Bỏ chọn hết | giữ Ctrl + ⌘, nhấn u rồi nhấn a |
Mở rộng vùng lựa chọn thêm một ký tự | Shift + Mũi tên trái/phải |
Mở rộng vùng lựa chọn thêm một dòng | Shift + Mũi tên lên/xuống |
Mở rộng lựa chọn đến đầu dòng | Shift + Fn + Mũi tên trái |
Mở rộng lựa chọn một đoạn | Option + Shift + Mũi tên lên/xuống |
Mở rộng lựa chọn đến cuối dòng | Shift + Fn + Mũi tên phải |
Mở rộng lựa chọn đến đầu tài liệu | ⌘ + Shift + Mũi tên lên |
Mở rộng lựa chọn đến cuối tài liệu | ⌘ + Shift + Mũi tên xuống |
Chọn mục danh sách hiện tại | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn e rồi nhấn i |
Chọn tất cả mục danh sách ở cấp hiện tại | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn e rồi nhấn o |
Chọn nhiều phần của văn bản | Sau khi chọn một phần của văn bản, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + ⌘ + Shift + Mũi tên trái/phải. Dùng mũi tên trái/phải để chuyển đến một phần khác mà bạn cũng muốn chọn trong văn bản. |
Chọn văn bản bằng chuột | |
Chọn một từ | Nhấp đúp |
Mở rộng lựa chọn một từ mỗi lần | Nhấp đúp + kéo |
Chọn đoạn | Nhấp ba lần |
Mở rộng lựa chọn một đoạn mỗi lần | Nhấp ba lần và kéo |
Phím tắt cho trình đọc màn hình
Các phím tắt bên dưới giúp bạn thao tác khi dùng trình đọc màn hình. Trước khi bạn dùng các phím tắt đó, hãy bật tính năng hỗ trợ trình đọc màn hình. Hãy tìm hiểu cách bật tính năng hỗ trợ trình đọc màn hình.
Hỗ trợ trình đọc màn hình | |
---|---|
Kích hoạt tính năng hỗ trợ trình đọc màn hình | Option + ⌘ + z |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | ⌘ + Option + h |
Đọc vùng lựa chọn | giữ Ctrl + ⌘ , nhấn a rồi nhấn x |
Đọc từ vị trí con trỏ | giữ Ctrl + ⌘ , nhấn a rồi nhấn r |
Thông báo vị trí con trỏ | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn l |
Thông báo định dạng tại vị trí con trỏ | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn f |
Đọc tiêu đề của hàng và cột của bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn h |
Đọc vị trí ô trong bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn n |
Đọc tiêu đề hàng trong bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn r |
Đọc tiêu đề cột trong bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn c |
Hiện nội dung chỉnh sửa trực tiếp | ⌘ + Option + Shift + r |
Đọc nhận xét | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn c |
Đọc văn bản liên kết của nhận xét | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn a |
Đọc định dạng của vùng lựa chọn | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn s |
Đọc vị trí con trỏ | giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn L |
Đọc số từ | giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn W |
Phím tắt di chuyển
2 nhóm phím tắt dưới đây giúp bạn di chuyển nhanh trên tài liệu hoặc bảng:
- Chuyển đến mục tiếp theo hoặc về mục trước bằng cách nhấn Ctrl + ⌘ + n hoặc Ctrl + ⌘ + p trước khi nhấn một phím khác.
- Di chuyển nhanh xung quanh bảng bằng cách nhấn Ctrl + ⌘ + Shift + t trước khi nhấn một phím khác.
Di chuyển trong tài liệu | |
---|---|
Hiện bố cục | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn h |
Chuyển đến tiêu đề tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn h |
Chuyển về tiêu đề trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn h |
Chuyển đến tiêu đề tiếp theo [1-6] | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn [1-6] |
Chuyển về tiêu đề trước [1-6] | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn [1-6] |
Chuyển đến nội dung nghe nhìn tiếp theo (hình ảnh hoặc bản vẽ) |
giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn g |
Chuyển về nội dung nghe nhìn trước (hình ảnh hoặc bản vẽ) |
giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn g |
Chuyển đến danh sách tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn o |
Chuyển về danh sách trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn o |
Chuyển đến mục tiếp theo trong danh sách hiện tại | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn i |
Chuyển về mục trước trong danh sách hiện tại | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn i |
Chuyển đến đường liên kết tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn l |
Chuyển về đường liên kết trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn l |
Chuyển tới dấu trang tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn b |
Chuyển về dấu trang trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn b |
Chuyển đến phần thay đổi định dạng tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn w |
Chuyển đến phần thay đổi định dạng trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn w |
Chuyển tới phần chỉnh sửa tiếp theo (trong khi xem nhật ký sửa đổi hoặc các thay đổi mới) |
giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn r |
Chuyển về phần chỉnh sửa trước (trong khi xem nhật ký sửa đổi hoặc các thay đổi mới) |
giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn r |
Thao tác trong bảng | |
Di chuyển lên đầu bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn s |
Di chuyển xuống cuối bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn d |
Chuyển đến cột đầu bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn i |
Di chuyển xuống cột cuối bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn k |
Chuyển đến cột tiếp theo của bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn b |
Chuyển về cột trước của bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn v |
Chuyển đến hàng đầu bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn j |
Chuyển về hàng cuối bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn l |
Chuyển đến hàng tiếp theo của bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn m |
Chuyển về hàng trước của bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn g |
Thoát khỏi bảng | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn t rồi nhấn e |
Chuyển đến bảng tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn n rồi nhấn t |
Chuyển về bảng trước | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn p rồi nhấn t |
Thao tác và các công cụ khác | |
Mở lịch sử sửa đổi | ⌘ + Option + Shift + h |
Mở công cụ Khám phá | ⌘ + Option + Shift + i |
Mở phần chính tả/ngữ pháp | ⌘ + Option + x Fn + F7 |
Mở từ điển | ⌘ + Shift + y |
Số từ | ⌘ + Shift + c |
Bắt đầu nhập liệu bằng giọng nói (có trong trình duyệt Chrome) |
⌘ + Shift + s |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | ⌘ + Option + . ⌘ + Option + , |
Trang trên | Fn + Mũi tên lên |
Trang dưới | Fn + Mũi tên xuống |
Chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo | ⌘ + ‘ |
Chuyển về lỗi chính tả trước | ⌘ + ; |
Chèn hoặc di chuyển đến tiêu đề | giữ Ctrl + ⌘, nhấn o rồi nhấn h |
Chèn hoặc di chuyển đến chú thích cuối trang | giữ Ctrl + ⌘, nhấn o rồi nhấn f |
Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ bật lên (đối với đường liên kết, dấu trang, hình ảnh) |
giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn p |
Di chuyển tiêu điểm ra ngoài văn bản tài liệu | ⌘ + Option + Shift + m |
Chuyển tiêu điểm quay lại văn bản tài liệu | Esc |
Hiện thông tin về người hoặc nhóm | Option + Mũi tên phải |
Bật/tắt hộp đánh dấu | Command + Option + Enter |